UBND HUYỆN TUY ĐỨC
TRƯỜNG MN HOA NGỌC LAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG MẦM NON HOA NGỌC LAN
Năm học 2023 – 2024
Biểu mẫu 01
STT | NỘI DUNG | ĐẠT |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | – Thực hiện theo quy định tại TT liên tịch số 13/2016/TTLT-BYTngày 12/5/2016 quy định về công tác y tế trường học. Đảm bảo 100% trẻ đến trường được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng của Tổ chức Y tế Thế giới: Trẻ đạt cân nặng và chiều cao theo quy định của độ tuổi: + Trẻ đạt sức khỏe loại CNPTBT trên: 90% + Trẻ đạt sức khỏe loại CPTBT trên: 90% + Không có trẻ béo phì + Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng, nhẹ cân xuống dưới 10%. |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | – Đảm bảo thực hiện có chất lượng theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2021 Thông tư ban hành Chương trình giáo dục mầm non.
– Xây dựng và thực hiện có chất lượng chương trình Nhà trường: – Rèn kỹ năng sống thường xuyên cho trẻ |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | – Đạt yêu cầu PT toàn diện đối với trẻ ở từng độ tuổi: + Nhà trẻ đạt : 75 % trở lên; + Mẫu giáo đạt : 85% trở lên; + 100% TENT hoàn thành chương trình GDMN – Trẻ giao tiếp, ứng xử, chào hỏi lễ phép đúng mực; biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với hoàn cảnh – Trẻ mạnh dạn tự tin trong các hoạt động – Trẻ có tính tự lập cao: Biết tự vệ sinh cá nhân, tự phục vụ bảo vệ bản thân; – Trẻ thích ứng nhanh với môi trường mới. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | – Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo TT số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010, TT 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3/2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng) – Đội ngũ CB,GV, NV đạt chuẩn trở lên, được bồi dưỡng, đào tạo thường xuyên liên tục. – Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa CMHS và Nhà trường và xã hội được công khai và thông suốt . – Thực hiện tốt Quy chế dân chủ trong mọi hoạt động của Nhà trường theo quy định./. |
Quảng Trực, ngày tháng năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Hải
UBND HUYỆN TUY ĐỨC
TRƯỜNG MN HOA NGỌC LAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
THÔNG BÁO CÔNG KHAI
CHẤT LƯỢNG GD THỰC TẾ CỦA TRƯỜNG MẦM NON HOA NGỌC LAN
Năm học 2023 – 2024
Đơn vị tính: trẻ em
Biểu mẫu 02
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 141 | 3 | 19 | 19 | 28 | 29 | 43 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 55 | 3 | 19 | 19 | 17 | 29 | 23 |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 141 | 3 | 19 | 19 | 28 | 29 | 43 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 141 | 3 | 19 | 19 | 28 | 29 | 43 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 141 | 3 | 19 | 19 | 28 | 29 | 43 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 141 | 3 | 19 | 19 | 28 | 29 | 43 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 141 | 3 | 19 | 19 | 28 | 29 | 43 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 16 | 0 | 2 | 2 | 3 | 3 | 6 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 141 | 3 | 19 | 19 | 28 | 29 | 43 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 10 | 0 | 2 | 2 | 1 | 3 | 2 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 141 | 3 | 19 | 19 | 28 | 29 | 43 |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 41 | 3 | 19 | 19 | |||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 100 | 28 | 29 | 43 |
Quảng Trực, ngày tháng năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Hải
UBND HUYỆN TUY ĐỨC
TRƯỜNG MN HOA NGỌC LAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
THÔNG BÁO CÔNG KHAI
CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG MN HOA NGỌC LAN
Năm học 2023 – 2024
Biểu mẫu 03
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 8 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | – | |
1 | Phòng học kiên cố | 7 | – |
2 | Phòng học bán kiên cố | 1 | – |
3 | Phòng học tạm | 0 | – |
4 | Phòng học nhờ | 0 | – |
III | Số điểm trường | 3 | – |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 9.077m² | 65,77 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 2.400 m² | 17,4 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 490 m² | 3,55 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 490 m² | 3,55 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 150 m² | 1,08 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 170 m² | 1,23 |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 70 m² | 0,5 |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 120 m² | 0,86 |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 117 m² | 0,85 |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 4 | Số bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 4 | |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 4 | |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 2 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 2 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | … |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | x | 1,08 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x | |
.. | …. |
Quảng Trực, ngày tháng năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Hải
UBND HUYỆN TUY ĐỨC
TRƯỜNG MN HOA NGỌC LAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
THÔNG BÁO CÔNG KHAI
VỀ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
Năm học 2023 – 2024
Biểu mẫu 04
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | C. Đạt | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 21 | 0 | 0 | 13 | 0 | 6 | 2 | 12 | 7 | 2 | 15 | 5 | 0 | 1 | |
I | Giáo viên | 16 | 10 | 6 | 1 | 12 | 6 | 0 | 10 | 5 | 0 | 1 | |||
1 | Nhà trẻ | 6 | 1 | 4 | 1 | 5 | 1 | 0 | 2 | 3 | 0 | 1 | |||
2 | Mẫu giáo | 10 | 9 | 2 | 0 | 7 | 5 | 0 | 8 | 2 | 0 | 0 | |||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 1 | 2 | 3 | |||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | |||||||||
III | Nhân viên | 2 | |||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 0 | |||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 0 | |||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 0 | |||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 1 | 1 | ||||||||||||
.. | .. |
Quảng Trực, ngày tháng năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Hải